释义 |
căn bản | | | | | | 底子 <基础。> | | | căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành. | | 他的底子不大好, 可是学习很努力 | | | 。 | | | 地根儿; 压 <根本; 从来(多用于否定)。> | | | 垫底儿 <比喻做基础。> | | | có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai. | | 有了你以前的工作垫底儿, 今后我的工作就好开展了。 基 <起头的; 根本的。> | | | 基本; 元; 主要; 氐; 根本 <事物的根源或最重要的部分。> | | | nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản. | | 应当从根本上考虑解决问题的方法。 | | | quần chúng căn bản. | | 基本群众。 | | | tri thức căn bản. | | 基础知识。 | | | 基础 <事物发展的根本或起点。> | | | 木本水源 <比喻事物的根本。> |
|