释义 |
mãi đến | | | | | | 及至 <连词, 表示等到出现某种情况。> | | | mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang. | | 及至中午轮船才开进长江三峡。 | | | 迄 <始终; 一直(用于'未'或'无'前)。> | | | mãi đến nay vẫn chưa có hiệu quả. | | 迄未见效。 | | | mãi đến nay vẫn chưa có tin tức gì. | | 迄无音信。 | | | 直到; 直至 <一直到(多指时间)。> | | | việc này mãi đến hôm nay tôi mới biết. | | 这事直到今天我才知道。 |
|