| | | |
| | 朆; 不曾; 没; 没有; 未曾; 未尝 <表示 '曾经'的否定。> |
| | tôi chưa từng đến Quảng Châu |
| 我还不曾去过广州 |
| | chưa từng đến |
| 朆来过。 |
| | anh Trương hôm qua chưa từng về nhà. |
| 老张昨天没有回来过。 |
| | kỳ tích chưa từng có trong lịch sử. |
| 历史上未曾有过的奇迹。 |
| | 何曾 <用反问的语气表示未曾。> |
| | 旷古 <自古以来(都没有)。> |
| | từ trước đến nay chưa từng nghe thấy bao giờ. |
| 旷古未闻。 |