释义 |
dù thế nào | | | | | | 长短 <表示无论如何。> | | | cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến. | | 明天的欢迎大会你长短要来。 | | | 好歹; 无论如何 <不管怎么样, 表示不管条件怎样变化, 其结果始终不变。> | | | nếu anh ấy ở đây, thì dù thế nào cũng có biện pháp. | | 他要是在这里, 好歹也能拿个主意。 | | | dù thế nào cũng phải làm. | | 好歹也要办。 | | | lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia. | | 这周的义务劳动我无论如何得参加。 |
|