释义 |
như | | | | | | 比 <能够相比。> | | | 比如 <比喻说明同类事物。可以换用(譬如)。> | | | 不啻 <如同。> | | | 当 <作为; 当做。> | | | không nên đối đãi với tôi như khách. | | 不要把我当客人看待。 | | | 等于 <差不多就是, 跟... 没有区别。> | | | không biết chữ khác nào có mắt như mù. | | 不识字就等于睁眼瞎子。 | | | 好似; 好像; 仿佛 <像; 类似。> | | | hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày | | 他们俩一见面就好像是多年的老朋友。 如; 若; 象 <表示举例。> | | | thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị... | | 唐朝有很多大诗人, 如李白、杜甫、白居易等。 | | | yên ổn như cũ. | | 安之若素。 | | | như không có ai bên cạnh. | | 旁若无人。 | | | 同 <介词, 引进比较的事物, 跟'跟'相同。> | | | 犹; 犹如 <如同。> | | | tuy chết mà như vẫn sống | | 虽死犹生。 | | | 有 <表示估量或比较。> | | | 诸如 <举例用语, 放在所举的例子前面, 表示不止一个例子。> | | | ông ấy rất quan tâm đến quần chúng, đã làm được nhiều việc tốt, như thăm hỏi các gia đình công nhân viên chức, đến bệnh | | viện thăm người bệnh, v. v... | | | 他非常关心群众, 做了不少好事, 诸如访问职工家属, 去医院看病人, 等等。 |
|