| | | |
| | 不啻; 不光; 不仅; 不单 ; 非惟 <表示超出某个数量或范围; 不止; 不仅。> |
| | không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất |
| 超额完成生产任务的, 不单是这几个厂。 |
| | ghi tên tham gia không chỉ một mình anh ta |
| 报名参加的不光是他一个人。 |
| | không chỉ như thế |
| 不仅如此。 |
| | 不但; 不独; 不特; 不惟; 不只 <用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词'而且、并且'或副词'也、还'等相呼应。> |
| | dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa. |
| 这条生产线不但在国内, 即使在国际上也是一流的。 |
| | trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa |
| 植树造林不独有利于水土保持, 而且还能提供木材。 |
| | không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện |
| 不只生产发展了, 生活也改善了。 何啻 <用反问语气表示不止。> |