| | | |
| | 层面 <某一层次的范围。> |
| 口 |
| | 尺寸 <分寸。> |
| | 次数 <动作或事件重复出现的回数。> |
| | số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao. |
| 练习的次数越多, 熟练的程度越高。 |
| | 度 ; 程度 <文化、教育、知识、能力等方面的水平。> |
| | mức độ nổi tiếng |
| 知名度 |
| | mức độ trong suốt |
| 透明度 |
| | 幅度 <物体振动或摇摆所展开的宽度。比喻事物变动的大小。> |
| | mức độ sinh trưởng của tiểu mạch năm nay tương đối cao. |
| 今年小麦增产的幅度较大 |
| | mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều. |
| 产品质量有较大幅度的提高。 |
| | 境界 <事物所达到的程度或表现的情况。> |
| | mức độ tư tưởng. |
| 思想境界。 |
| | 深度 <(工作、认识)触及事物本质的程度。> |
| | mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau. |
| 对这个问题大家理解的深度不一致。 |
| | nói năng không có mức độ. |
| 说话没深浅。 |
| | 深浅 ; 份儿 <比喻分寸。> |
| | 限度; 止境 <范围的极限; 最高或最低的数量或程度。> |
| | mức độ cao nhất |
| 最高限度。 |
| | mức độ thấp nhất |
| 最低限度。 |
| | mức độ lớn nhất |
| 最大限度。 |
| | vượt quá mức độ |
| 超过了限度 |
| | sự nhân nhượng có mức độ |
| 有限度的忍让 |