| | | |
| | 估计 <根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断。> |
| | dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa. |
| 最近几天估计不会下雨。 |
| | 料; 料想; 预料; 预测 <预先推测或测定。> |
| | không ngoài dự đoán. |
| 不出所料。 |
| | anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công. |
| 他料想事情定能成功。 |
| | 推想; 推测 <根据已经知道的事情来想像不知道的事情。> |
| | 推见 <推想出。> |
| | 意料 <事先对情况、结果等的估计。> |
| | trong dự đoán |
| 意料之中。 |
| | ngoài dự đoán |
| 出乎意料。 |
| | 虞 <猜测; 预料。> |
| | không dự đoán |
| 不虞。 |
| | 预卜 <预先断定。> |
| | dự đoán thị trường |
| 市场预测。 |
| | tương lai phát triển rất khó dự đoán. |
| 发展前景还很难预断。 |
| | dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái |
| 预料这个地区农业方面可以比去年增产百分之十。 预断 <预先断定。> |