释义 |
tiện thể | | | | | | 乘便; 搭便; 带手儿 <顺便(不是特地)。> | | | nhờ anh tiện thể đưa cho tôi quyển sách kia. | | 请你乘便把那本书带给我。 | | | anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi. | | 你去吧, 你的事我带手儿就做了。 得便 <遇到方便的机会。> | | | mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó. | | 这几样东西, 请您得便捎给他。 跟手 <随手。> | | | 就便; 就便儿; 捎带; 顺便; 顺便儿; 顺势; 顺手; 顺带; 捎带脚儿; 就手; 就手儿 <乘做某事的方便(做另一事)。> | | | anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên. | | 他把铺盖放在地上, 就势坐在上面。 | | | hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn. | | 他每天收工回家, 还捎带挑些猪草。 | | | những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây. | | 你要的东西我捎带脚儿就买来了。 | | | tôi tan sở đi ngang qua đây, tiện thể vào thăm các anh. | | 我是下班打这儿过, 顺便来看看你们。 | | | quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn. | | 院子扫完了, 顺手儿也把屋子扫一扫。 | | | 就势 <顺着动作姿势上的便利(紧接着做另一个动作)。> |
|