| | | |
| | 边头 <接近某一固定时刻的一段时间。> |
| 方 |
| | 从先 <从前。> |
| | người nó rắn chắc hơn trước nhiều. |
| 他身体比从先结实多了。 |
| | 倒退 <往后退; 退回(后面的地方、过去的年代、以往的发展阶段)。> |
| | ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng. |
| 倒退三十年, 我也是个壮小伙子。 即 <就着(当前环境)。> |
| | 尽先 <副词, 表示放在优先地位。> |
| | 逆 <事先。> |
| | 前 <在正面的(指空间, 跟'后'相对)。> |
| | cửa trước. |
| 前门。 |
| | 前 <过去的; 较早的(指时间, 跟'后'相对)。> |
| | hôm kia; hôm trước. |
| 前天。 |
| | từ trước; hồi đó; trước kia; hồi trước. |
| 从前。 |
| | trước giờ chưa thấy; xưa nay. |
| 前所未有。 |
| | không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có. |
| 前无古人, 后无来者。 头 <临; 接近。> |
| | 头里 <前面。> |
| | 预; 豫; 预先 <在事情发生或进行之前。> |
| | tuyên bố trước |
| 预先声明 |
| | thông báo trước |
| 预先通知 |
| | bố trí trước; bố trí sẵn |
| 预先布置 |
| | 在先 <预先; 事先。> |
| | cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước. |
| 不论做什么事, 在先都要有个准备。 早 <比一定的时间靠前。> |
| | 之前 <表示在某个时间或处所的前面。> |
| | trước đây một tháng tôi còn gặp anh ấy. |
| 一个月之前我还遇到过他。 |
| | 先 <时间或次序在前的(跟'后'相对)。> |
| | 先期 <在某一日期以前。> |
| | một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。 |
| 代表团的部分团员已先期到达。 |
| | trước khi ăn cơm phải rửa tay (trong câu này không thể dùng |
| '先前'). |
| | 吃饭以前要洗手。 |
| trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều. |
| | 我们煤矿的机械化程度比先前高多了。 |
| | 先前 <时间词, 泛指以前或指某个时候以前。注意'以前'可以用在动词后面表示时间。> |
| | 先头 <位置在前的(多指部队)。> |