| | | |
| [hǎohuà] |
| | 1. lời hữu ích; lời hay; lời nói phải。有益的话。 |
| | 他们说的都是好话,你别当作耳旁风。 |
| họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai. |
| | 2. lời tán dương; lời khen。赞扬的话;好听的话。 |
| | 好话说尽,坏事做绝。 |
| nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người |
| | 3. xin tha thứ; xin thứ lỗi; van xin。求情的话;表示歉意的话。 |
| | 向他说了不少好话,他就是不答应。 |
| van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý. |