释义 |
不可抗力 | | | | [bùkěkànglì] | | | trường hợp bất khả kháng; sức không thể chống; không gì ngăn nổi. (Pháp luật chỉ những trường hợp sức người không thể kháng cự nổi những sức mạnh huỷ hoại như: lũ lụt, động đất... Những tổn thất sinh ra do không thể kháng cự lại được nên không bị truy cứu trách nhiệm pháp luật)。法律上指在当时的条件下人力所不能抵抗的破坏力,如洪水、地震等。 因不可抗力而发生的损害,不追究法律责任。 |
|