释义 |
卫 | | | | | Từ phồn thể: (衛、衞) | | [wèi] | | Bộ: 乙 (乚,乛) - Ất | | Số nét: 3 | | Hán Việt: VỆ | | | 1. bảo vệ; giữ gìn。保卫。 | | | 保家卫国 | | giữ nhà giữ nước | | | 2. vệ (đồn binh thời Minh có số lính đông hơn sở, sau dùng làm tên đất)。明代驻兵的地点,驻军人数比'所'多,后来只用于地名。 | | | 威海卫 (今威海市,在山东) | | Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。 | | | 松门卫 (在浙江) | | Tùng Môn Vệ (huyện Tùng Môn, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc) | | | 3. nước Vệ (một nước thời Chu, ở vùng Nam tỉnh Hà Bắc và Bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)。 周朝国名,在今河北南部和河南北部一带。 | | | 4. họ Vệ。 姓 。 | | Từ ghép: | | | 卫兵 ; 卫道 ; 卫队 ; 卫护 ; 卫拉特 ; 卫矛 ; 卫生 ; 卫生带 ; 卫生间 ; 卫生裤 ; 卫生球 ; 卫生设备 ; 卫生衣 ; 卫生纸 ; 卫戍 ; 卫星 |
|