| | | |
| [kāizhǎn] |
| | 1. triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi。使 从小向大发展;使 展开。 |
| | 开展批评与自我批评。 |
| triển khai phê bình và tự phê bình. |
| | 开展科学技术交流活动。 |
| triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật. |
| | 2. phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng。从小向大发展。 |
| | 整风运动推动了工作的开展。 |
| phong trào chỉnh phong đã thúc |
| | đẩ̉y |
| công tác phát triển. |
| | 植树造林活动已在全国开展起来。 |
| hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc. |
| | 3. cởi mở; thoáng。开朗;开豁。 |
| | 思想开展。 |
| tư tưởng cởi mở. |
| | 4. khai mạc (triển lãm)。展览会开始展出。 |
| | 一 年一 度的春节花展,明天开展。 |
| hội hoa xuân hàng năm ngày mai khai mạc. |