| | | |
| Từ phồn thể: (傷) |
| [shāng] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: THƯƠNG |
| | 1. tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ thể, vật thể)。人体或其他物体受到的损害。 |
| | 内伤。 |
| nội thương. |
| | 虫伤。 |
| tổn thất do sâu bệnh. |
| | 探伤。 |
| xem xét tình hình tổn thất. |
| | 轻伤不下火线。 |
| bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến. |
| | 2. làm tổn hại; làm tổn thương。伤害。 |
| | 伤了筋骨。 |
| làm hại đến gân cốt. |
| | 出口伤人。 |
| mở miệng ra là làm tổn thương đến người khác. |
| | 伤感情。 |
| làm tổn thương tình cảm. |
| | 3. bi thương; đau thương。悲伤。 |
| | 忧伤。 |
| ưu buồn. |
| | 哀伤。 |
| đau thương. |
| | 伤感。 |
| thương cảm. |
| | 4. ngán; chán; ngấy (do ăn quá nhiều); rám。因过度而感到厌烦(多指饮食)。 |
| | 伤食。 |
| thương thực (cách gọi của đông y, bệnh của đường tiêu hoá, do ăn uống gây nên). |
| | 吃糖吃伤了。 |
| ăn kẹo ngán rồi. |
| | 晒伤妆 |
| trang điểm kiểu rám nắng |
| | 5. làm hại; cản trở。妨碍。 |
| | 无伤大体。 |
| không hại gì đến tổng thể. |
| Từ ghép: |
| | 伤疤 ; 伤兵 ; 伤悼 ; 伤风 ; 伤风败俗 ; 伤俘 ; 伤感 ; 伤害 ; 伤寒 ; 伤号 ; 伤耗 ; 伤痕 ; 伤口 ; 伤脑筋 ; 伤气 ; 伤热 ; 伤神 ; 伤生 ; 伤食 ; 伤势 ; 伤逝 ; 伤天害理 ; 伤亡 ; 伤心 ; 伤心惨目 ; 伤员 |