| | | |
| [chūtóu] |
| | 1. thoát ra; thoát khỏi; cất đầu dậy (thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn)。从困苦的环境中解脱出来。 |
| | 打垮了反动派,穷人就有了出头的日子。 |
| dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở. |
| | 2. ra mặt; ra tay; đứng đầu; dẫn đầu。出面;带头。 |
| | 出头露面。 |
| xuất đầu lộ diện. |
| | 我们队的体育活动,是他出头搞起来的。 |
| hoạt động thể thao của đội chúng tôi là do anh ấy tổ chức nên. |
| | 3. có lẻ; ngoài; hơn (dùng sau con số tròn)。(出头儿)用在整数之后表示有零数。 |
| | 今年小麦亩产八百斤出头。 |
| sản lượng lúa mì năm nay mỗi mẫu đạt ngoài tám trăm cân. |