| | | |
| [pángbó] |
| | 1. hào hùng (khí thế)。(气势)盛大。 |
| | 气势磅礴。 |
| khí thế hào hùng. |
| | 2. tràn đầy; dồi dào (khí thế)。(气势)充满。 |
| | 惟独共产主义的思想体系和社会制度,正以排山倒海之势,雷霆万钧之力,磅礴于全世界,而葆其美妙 之青春。 |
| chỉ có hệ tư tưởng và chế độ xã hội của chủ nghĩa cộng sản đang dâng trào trên toàn thế giới với khí thế dời non lấp biển và sức lực chớp giật sóng rền và mãi duy trì thời thanh xuân kì diệu của nó. |