| | | |
| Từ phồn thể: (統) |
| [tǒng] |
| Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: THỐNG |
| | 1. thống (chỉ mối quan hệ liên tục giữa các sự vật)。事物彼此之间连续的关系。 |
| | 系统 |
| hệ thống |
| | 血统 |
| huyết thống |
| | 传统 |
| truyền thống |
| | 2. toàn bộ; chung; tổng cộng; tất cả。总起来;总括;全部。 |
| | 统筹 |
| tính chung |
| | 统购统销 |
| mua bán thống nhất |
| | 这些东西统归你用。 |
| những thứ này đều để anh dùng cả. |
| | 3. tổng quản lý; quản lý; quản lý chung; thống lĩnh。统领;统管。 |
| | 统治 |
| thống trị |
| | 统兵 |
| thống binh |
| | 上级主管部门不要对企业统得过死。 |
| bộ chủ quản cấp trên không nên quản lý xí nghiệp quá gắt gao. |
| | 4. ống; hình ống。同'筒'3.。 |
| | 长统皮靴 |
| ủng da cao cổ |
| | 皮统子 |
| ống da |
| Từ ghép: |
| | 统舱 ; 统称 ; 统筹 ; 统共 ; 统购 ; 统管 ; 统货 ; 统计 ; 统计学 ; 统考 ; 统领 ; 统摄 ; 统属 ; 统帅 ; 统率 ; 统统 ; 统辖 ; 统销 ; 统一 ; 统一体 ; 统一战线 ; 统战 ; 统治 ; 统治阶级 ; 统制 |