释义 |
逮 | | | | | [dǎi] | | Bộ: 辵 (辶) - Sước | | Số nét: 15 | | Hán Việt: ĐÃI | | | bắt; tóm; vồ。捉。 | | | 猫逮老鼠 | | mèo vồ chuột; mèo bắt chuột | | | Ghi chú: 另见dài | | [dài] | | Bộ: 辶(Sước) | | Hán Việt: ĐÃI | | | 1. đến。到;及。 | | | 力有未逮 | | sức không đạt đến; còn kém. | | | 2. bắt; bắt bớ (tội phạm)。义同'逮'(dǎi),只用于'逮捕'。 | | | Ghi chú: 另见dǎi | | Từ ghép: | | | 逮捕 ; 逮捕证 |
|