释义 |
稀 | | | | | [xī] | | Bộ: 禾 - Hoà | | Số nét: 12 | | Hán Việt: HI | | | 1. hiếm; ít thấy。事物出现得少。 | | | 2. thưa; lưa thưa; thưa thớt。事物之间距离远;事物的部分之间空隙大(跟'密'相对)。 | | | 地广人稀 。 | | đất rộng người thưa. | | | 月明星稀 。 | | trăng sáng sao thưa. | | | 3. loãng; nhão。含水多;稀薄。(跟'稠'相对)。 | | | 稀 泥 | | bùn nhão | | | 粥太稀 了。 | | cháo loãng quá | | | 4. nhừ rồi (thường đi liền với các tính từ nát, lỏng... biểu thị mức độ cao)。用在'烂,松'等形容词前面,表示程度深。 | | Từ ghép: | | | 稀薄 ; 稀饭 ; 稀罕 ; 稀客 ; 稀烂 ; 稀朗 ; 稀溜溜 ; 稀奇 ; 稀少 ; 稀释 ; 稀疏 ; 稀松 ; 稀土元素 ; 稀稀拉拉 ; 稀有 ; 稀有金属 ; 稀有元素 ; 稀糟 |
|