释义 |
衙内 | | | | [yánèi] | | | nha nội (chức quan cảnh vệ đời Đường, đời Ngũ Đại và đầu đời Tống, thường lấy con em của đại thần vào chức quan này, sau này dùng để chỉ con em quan lại, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。唐代称担任警卫的官员,五代及宋初多 以大臣子弟充任,后来泛指官僚的子弟(多见于早期白话)。 |
|