释义 |
辣 | | | | | Từ phồn thể: (辢) | | [là] | | Bộ: 辛 - Tân | | Số nét: 14 | | Hán Việt: LẠT | | | 1. cay。像姜、蒜、辣椒等有刺激性的味道。 | | | 酸甜苦辣。 | | chua ngọt đắng cay. | | | 2. cay xè; cay cay (mùi cay kích thích mũi hoặc mắt)。辣味刺激 (口、鼻或眼)。 | | | 辣眼睛。 | | cay mắt. | | | 他吃到一口芥末,辣得直缩脖子。 | | anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại. | | | 3. cay độc; độc ác。狠毒。 | | | 心狠手毒。 | | tâm địa độc ác. | | | 口甜心辣。 | | miệng nam mô, bụng một bồ dao găm; khẩu phật tâm xà | | Từ ghép: | | | 辣乎乎 ; 辣酱 ; 辣椒 ; 辣手 ; 辣丝丝 ; 辣酥酥 ; 辣子 |
|