| | | |
| [nándé] |
| | 1. khó có được; khó được。不容易得到或办到(有可贵意)。 |
| | 灵芝是非常难得的药草。 |
| linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được. |
| | 他在一年之内两次打破世界纪录, 这是十分难得的。 |
| trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được. |
| | 2. ít thấy; hiếm có; ít có; hiếm thấy。表示不常常(发生)。 |
| | 这样大的雨是很难得遇到的。 |
| trận mưa to như thế này hiếm thấy lắm. |