| | | |
| [míngtáng] |
| | 1. trò; mục。花样、名目等。 |
| | 联欢会上名堂真多,又有舞蹈、又有杂耍。 |
| trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật. |
| | 2. thành tựu; kết quả; thành quả; trò trống。成就;结果。 |
| | 依靠群众一定会搞出名堂来的。 |
| dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả. |
| | 跟他讨论了半天,也没讨论出个名堂来。 |
| nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì. |
| | 3. nội dung; lí lẽ; đạo lý。道理;内容。 |
| | 真不简单,这里面还有名堂呢。 |
| thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia. |