| | | |
| | 不必 < 表示事理上或情理上不需要。> |
| | khổ tâm khổ trí vì chuyện nhỏ nhặt này, tôi cho là không đáng tí nào |
| 为这点小事苦恼, 我以为大可不必。 不值 <价值达不到了。> |
| | không đáng một xu |
| 不值一文。 |
| | 犯不上; 合不着; 划不来; 不足; 犯不着; 冤枉 <不合算; 不值得。> |
| | không đáng nói |
| 不足道。 |
| | không đáng nói |
| 不足挂齿(不值得说) |
| | nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng. |
| 他不懂事, 跟他计较犯不上。 |
| | đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng. |
| 跑这么远的路去看一场戏, 实在合不着。 |
| | vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào. |
| 为这点儿小事跑那么远的路划不来。 |
| | món tiền này tiêu không đáng! |
| 这个钱花得真冤枉! |
| 方 |
| | 不犯 <犯不着; 不值得。> |
| | chuyện nhỏ nhặt này không đáng để so đo tính toán với nó |
| 这点小事不犯跟他计较。 |