| | | |
| | 搭界 <发生联系(多用于否定)。> |
| | 打交道 <交际; 来往; 联系。> |
| | 挂钩 <比喻建立某种联系。> |
| | hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất. |
| 基层供销社直接跟产地挂钩。 |
| | 关连; 关系; 关联 <事物相互之间发生牵连和影响。> |
| | 互通 <互相沟通、交换。> |
| 口 |
| | 接头; 交道 <接洽; 联系。> |
| | tổ chức cử tôi đến liên hệ với anh. |
| 组织上叫我来跟你接头。 联络 <彼此交接; 接上关系。> |
| | liên hệ tình cảm. |
| 联络感情。 |
| | anh ấy liên hệ với một số người, lập thành hội đọc sách. |
| 他联络了一些人办了一个读书会。 联系; 搭咕 <彼此接上关系。> |
| | duy trì mối liên hệ. |
| 保持联系。 |
| | liên hệ mật thiết với quần chúng. |
| 密切联系群众。 |
| | về sau năng viết thư, đừng để mất liên hệ. |
| 以后多写信, 不要失掉联系。 通联 <通讯联络。> |
| | 粘连 <比喻联系; 牵连。> |