| | | |
| | 落 < 把东西放在一个地方, 忘记拿走。> |
| | 漏脱 <遗漏; 遗失。> |
| | 失记 <经历的事物不再存留在记忆中; 不记得。> |
| | lâu năm quên mất. |
| 年远失记。 |
| | 忘; 谖; 忘记; 遗忘; 忘怀; 忘却 <应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住。> |
| | uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. |
| 喝水不忘 掘井人。 |
| | việc này suốt đời tôi không thể quên được |
| 这件事我一辈子也忘 不了。 |
| | cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. |
| 那次游行的动人场面使人不能忘怀。 |
| | chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. |
| 我们决不会忘记, 今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。 |
| | quên mang sổ ghi chép |
| 忘记带笔记本 |
| | 遗; 遗漏 <应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。> |
| | cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. |
| 童年的生活, 至今尚未遗忘。 |