| | | |
| | 聪慧; 聪敏; 聪明 <智力发达, 记忆和理解能力强。> |
| | đứa bé này đã thông minh lại còn chăm chỉ, học tập tiến bộ rất nhanh. |
| 这孩子既聪明又用功, 学习上进步很快。 高明 <(见解、技能)高超。> |
| | 乖觉 <机警; 聪敏。> |
| | 机灵; 乖巧 <聪明伶俐; 机智。也作机伶。> |
| | 伶俐; 灵透; 明白; 伶; 慧 <聪明; 机敏。> |
| | đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt. |
| 这孩子真伶俐。 |
| | thông minh sáng dạ. |
| 心眼儿灵透。 |
| | một đứa trẻ thông minh. |
| 好一个灵透孩子。 |
| | cô ấy là người thông minh, không cần phải nói nhiều cũng biết. |
| 她是个明白人, 不用多说就知道。 心灵 <心思灵敏。> |
| | thông minh khéo tay. |
| 心灵手巧。 |
| | anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo. |
| 他有心眼儿, 什么事都想得周到。 |
| | 心眼儿 <聪明机智。> |
| | 惺惺; 明慧 <聪明; 聪明的人。> |
| | 颖慧; 颖悟; 颖; 神 <聪明(多指少年)。> |
| | 哲; 智 <有智慧; 聪明。> |
| | người thông minh |
| 哲人。 |
| | dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt. |
| 智者千虑, 必有一失。 |
| | 智慧 <辨析判断、发明创造的能力。> |
| | 鬼 <机灵(多指小孩儿或动物)。> |
| 书 |
| | 聪颖 <聪明。> |