请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 kém
释义 kém
 薄 < 轻微; 少。>
 trồng nhiều thu hoạch kém
 广种薄收
 不济; 不良; 不行; 差 <不好; 不顶用。>
 thị lực kém
 眼神儿不济。
 tiêu hoá kém; rối loạn tiêu hoá
 消化不良。
 kỹ thuật may bộ đồ này kém quá
 这件衣服的手工不行 差; 乏 <缺欠。>
 không có mùi vị; kém thú vị.
 乏味。
 kém một chút.
 差点儿。
 chất lượng kém.
 质量差。
 差点儿 <(质量)稍次。>
 差劲 <指质量低或品质、能力差。>
 潮 <成色低劣。>
 粗劣 <粗糙拙劣。>
 低劣 <(质量)很不好。>
 sản phẩm kém
 低劣产品。
 chất lượng sản phẩm kém
 品质低劣。
 năng lực kém
 能力低下。
 trình độ kỹ thuật kém
 技术水平低下。
 低下 <(生产水平、经济地位等)在一般标准之下的。>
 减 <降低; 衰退。>
 kém vẻ.
 减色。
 người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
 人虽老了, 干活还是不减当年!
 亏 <欠缺。>
 浅 <浅薄。>
 công phu kém.
 功夫浅。
 浅薄 <缺乏学识或修养。>
 弱 ; 逊 <差; 比不上; 不及。>
 泄气 <讥讽低劣或没有本领。>
 một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
 这点小故障都排除不了, 你也太泄气了。 逊色 <差劲。>
 卑 <(品质或质量)低劣。>
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/9 1:57:59