释义 |
phạm vào điều kiêng kị | | | | | | 犯讳 <说出忌讳的事或会引起不愉快的字眼儿。> | | | ở nơi này, sáng sớm mà ai nhắc đến 'xà, hổ, quỷ' đều bị cho là phạm vào điều kiêng kị, không tốt. | | 这个地方, 早晨起来谁要是说'蛇'、'虎'、'鬼'什么的, 就被认为是犯讳, 不吉利。 犯忌 <违犯禁忌。> | | | anh nói chuyện đã phạm vào điều kiêng kị của nó. | | 你说的话犯了他的忌。 |
|