| | | |
| | 八成; 大概 <(八成儿)多半。> |
| | 得 <用在别的动词前, 表示可能这样(多用于否定式)。> |
| | 得无 <恐怕, 是不是。常和"耶"构成表推测性的疑问句。> |
| | 光景 <一般的情况。> |
| | 还是 <表示希望, 含有'这么办比较好'的意思。> |
| | 横 <横是。> |
| | hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến. |
| 今天下雨, 他横不来了。 |
| | 横是 <副词, 表示揣测; 大概。> |
| | anh ấy có lẽ gần 40 |
| rồi? 他横是快四十了吧? |
| | trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi. |
| 天又闷又热, 横是要下雨了。 恐怕 <表示估计。> |
| | có lẽ anh ấy đi đã hai mươi ngày rồi. |
| 他走了恐怕有二十天了。 或; 或许; 也许; 或者; 可能; 容或; 容许; 许; 作兴; 兴许; 备不住; 敢许。 |
| | đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi. |
| 问慰团已经起程, 明日上午或可到达。 |
| | anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi. |
| 他没来, 或许是病了。 |
| | anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy. |
| 你快走, 或者还赶得上车。 |
| | có lẽ anh ấy đi họp rồi. |
| 他可能开会去了。 |
| | có lẽ là trời sắp có tuyết. |
| 天可能要下雪。 |
| | những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy. |
| 此类事件, 十年前容许有之。 |
| | cô ấy có lẽ không có ý này |
| 她许没有这个意思。 |
| | xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi. |
| 看这天气, 作兴要下雨。 |
| | 想来 <表示只是根据推测, 不敢完全肯定。> |
| | đào hầm từ chỗ này có lẽ được. |
| 从这里修涵洞想来是可行的。 |