| | | |
| | 踩 <脚底接触地面或物体。> |
| | em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ |
| 妹妹踩在凳子上贴窗花。 |
| | 立; 站; 站立; 停立; 挺立; 亭立 <直着身体, 两脚着地或踏在物体上。> |
| | đứng nghiêm. |
| 立正。 |
| | đứng ngồi không yên. |
| 坐立不安。 |
| | xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy. |
| 请大家坐着, 不要站起来。 |
| | cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại. |
| 交通警站在十字路口指挥来往车辆。 |
| | anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ. |
| 他默默地站立在烈士墓前。 |
| | nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi. |
| 中国人民站立起来了。 |
| | 立足 <处于某种立场。> |
| | đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng. |
| 立足基层, 面向群众。 |