| | | |
| [bìyào] |
| 动 |
| | 1. cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu; không thể khác。不可缺少,非这样不行。 |
| | 十分必要。 |
| vô cùng cần thiết |
| | 开展批评和自我批评是十分必要的。 |
| thúc đẩy phê bình và tự phê bình là vô cùng cần thiết |
| | 为了革命的利益,必要时可以牺牲个人的一切。 |
| vì lợi ích của cách mạng, khi cần thiết có thể hy sinh mọi thứ của cá nhân |
| 名 |
| | 2. vật cần thiết; điều cần thiết (vật không thể thiếu)。不可缺少的 |
| | 没有这个必要。 |
| không cần thiết phải như vậy |