| | | |
| [gěiyǐ] |
| | cho; trao; tặng; cúng。给1.。 |
| | 职工生病的时候,当应给以帮助。 |
| khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ. |
| | 对于劳动竞赛中优胜的单位或个人,应该给以适当的奖励。 |
| đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng. |
| | Chú ý: (Sau từ này chỉ nói đến vật cho chứ không nói đến người được nhận, nếu nói đến người được nhận phải đổi thành '给'.) 注意:'给以'后面只说所给的事物(并且多为抽象事物),不说接受的人。要是说出接受的人,'给以'就 要改成'给'。 |
| | 职工生病的时候,应当给他帮助。 |
| khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ. |
| | 对于劳动竞赛中优胜的单位和个人,应当给他们适当的奖励。 |
| đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng. |