| | | |
| [gémìng] |
| | 1. cách mạng。被压迫阶级用暴力夺取政权,摧毁旧的腐朽的社会制度,建立新的进步的社会制度。革命破坏旧的生产关系,建立新的生产关系,解放生产力,推动社会的发展。 |
| | 2. có ý thức cách mạng。具有革命意识的。 |
| | 工人阶级是最革命的阶级。 |
| giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất. |
| | 3. cải cách triệt để; cải cách căn bản。根本改革。 |
| | 思想革命 |
| cải cách triệt để tư tưởng. |
| | 技术革命 |
| cải cách triệt để kỹ thuật. |
| | 产业革命 |
| cải cách sản xuất công nghiệp |