| | | |
| [tī·deng] |
| | 1. đá đạp lung tung; đá đạp loạn xạ。脚乱蹬乱踢。 |
| | 小孩儿爱活动,一天到晚老踢蹬。 |
| trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung. |
| | 2. tiêu xài hoang phí; phung phí tiền của; tiêu tiền như nước。胡乱用钱;挥霍。 |
| | 这月的工资被他踢蹬光了。 |
| tiền lương tháng này bị anh ấy tiêu hoang hết rồi. |
| | 3. xử lý; thanh lý。清理;处理。 |
| | 用了一个晚上才把这些琐碎事踢蹬完。 |
| cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này. |