| | | |
| | 耳 <位置在两旁的。> |
| | 两头; 两下里; 两方面; 双边; 两边; 彼此 <由两个方面参加的; 特指由两个国家参加的。> |
| | tờ giấy này hai bên bị so le. |
| 这张纸两边长短不齐。 |
| | căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt. |
| 这间屋子两边有窗户, 光线很好。 |
| | bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại. |
| 老大娘常常两边走动, 看望两个外孙女儿。 |
| | hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng. |
| 两边都说好了, 明儿下午赛球。 |
| | hai bên cùng bằng lòng với việc này. |
| 这件事两头都满意。 |
| | biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi. |
| 这办法对国家对农民两下里都有好处。 |
| | hai bên nam nữ. |
| 男女双方。 两旁; 两厢 <左右两边。> |
| | hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn. |
| 马路两旁种着整齐的梧桐树。 |
| | đội vệ binh đứng ở hai bên cửa. |
| 卫队站在门口两旁。 |
| | đứng hai bên. |
| 站立两厢。 |
| | 两面 <两个方向或地方。> |
| | hai bên trái phải đều là núi cao. |
| 左右两面都是高山。 两造 <指诉讼的双方。> |
| | điều ước giữa hai bên. |
| 双边条约。 |
| | 左右 <左和右两方面。> |
| | cờ đỏ hai bên đài chủ tịch phấp phới tung bay theo gió. |
| 主席台左右的红旗迎风飘扬。 |