| | | |
| | 安放 ; 放置 ; 搁 ; 搁置。<使物件处于一定的位置。> |
| | để cái rương vào trong nhà. |
| 把箱子搁在屋子里。 |
| | 借以 <作为凭借, 以便做某事。> |
| | nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này. |
| 略举几件事实, 借以证明这项工作的重要性。 来 |
| | < |
| 用在另一个动词前面, 表示要做某件事。> |
| | để mọi người cùng nghĩ cách. |
| 大家来想办法。 |
| | 去 <用在动词结构(或介词结构)与动词(或动词结构)之间, 表示前者是后者的方法、方向或态度, 后者是前者的目的。> |
| | xách một thùng nước để tưới hoa. |
| 提了一桶水去浇花。 |
| | dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật. |
| 用辩证唯物主义的观点去观察事物。 |
| | 以; 以便; 以期。<连词, 用在下半句话的开头, 表示使下文所说的目的容易实现。> |
| | 为 ; 为了 ; 为着 <表示目的。> |
| | để xây dựng chủ nghĩa cộng sản phải ra sức phấn đấu. |
| 为建设共产主义而奋斗。 |
| | 蓄 ; 养 <(毛发)留长; 蓄起不剪。> |
| | để tóc |
| 蓄发 |
| | để râu |
| 蓄须 |
| | 让与; 价让。 |
| | để cho tôi quyển sách này. |
| 把这本书让给我。 让。<表示指使、容许或听任。> |
| | để tôi suy nghĩ một tí. |
| 他拉着我不让我走。 |
| | để người ta yên. |
| 不让人家安静。 |
| | 留存。 |
| | của ăn của để. |
| 又吃又留。 |