释义 |
伯夷 | | | | [bóyí] | | | Bá Di (người nước Cô Trúc cuối thời Thương. Sau khi Châu Võ Vương diệt nhà Thương, ông và em trai là Thúc Tề, không chịu ăn lương thực của nhà Châu, cùng chết đói trên núi. Người đời sau ca ngợi họ là những người trung thành với cố quốc)。商朝 末年孤竹国君的儿子。他和弟弟叔齐,在周武王灭商以后,不愿吃周朝的粮食,一同饿死在首阳山(现山西省永济县南)。后人称颂他们能忠于故国。 |
|