| | | |
| Từ phồn thể: (砲、礮) |
| [bāo] |
| Bộ: 火 (灬) - Hỏa |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: BÀO |
| | 1. xào; nướng; rang ( phương pháp nấu nướng, xào nhanh với lửa mạnh)。 烹调方法,在旺火上炒(牛羊肉片等)。 |
| | 炮 牛肉 |
| nướng thịt bò |
| | 2. sấy; sao; sấy khô; hong; hơ。烘焙。 |
| | 湿衣服搁在热炕上,一会儿就炮 干了 |
| quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay |
| | 炮 干 |
| hong khô |
| | Ghi chú: Cách đọc khác: páo, pào |
| [páo] |
| Bộ: 火(Hoả) |
| Hán Việt: BÀO |
| | bào chế; sao; sao vàng; sao giòn。炮制中药的一种方法,把生药放在热铁锅里炒,使它焦黄爆裂,如用这种方法炮制的姜叫炮姜。 |
| Từ ghép: |
| | 炮格 ; 炮炼 ; 炮烙 ; 炮制 |
| Từ phồn thể: (砲、礮) |
| [pào] |
| Bộ: 火(Hoả) |
| Hán Việt: PHÁO |
| | 1. đại bác; pháo; súng lớn。口径在二厘米以上,能发射炮弹的重型射击武器,火力强,射程远。种类很多,有迫击炮、榴弹炮、加农炮、高射炮等。也叫火炮。中国古代的炮最早是用机械发射石头的。火药发明后,改为用火药发射铁弹丸。 |
| | 2. pháo; pháo đốt。爆竹。 |
| | 鞭炮。 |
| pháo; pháo bánh. |
| | 3. thuốc nổ。爆破土石等在凿眼里装上炸药后叫作炮。 |
| Từ ghép: |
| | 炮兵 ; 炮铳 ; 炮打灯儿 ; 炮弹 ; 炮灰 ; 炮火 ; 炮击 ; 炮舰 ; 炮舰外交 ; 炮楼 ; 炮钎 ; 炮手 ; 炮塔 ; 炮台 ; 炮艇 ; 炮筒子 ; 炮位 ; 炮眼 ; 炮衣 ; 炮仗 ; 炮子儿 |