释义 |
giục | | | | | | 促使 <推动使达到一定目的。> | | | 催 <叫人赶快行动或做某事。> | | | thư viện gởi thư đến giục anh ta trả sách. | | 图书馆来信, 催 他还书。 | | | 催 ; 催促 <使事物的产生和变化加快。> | | | giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi. | | 经过三番五次催促, 他才休息。 钉 <督捉; 催问。> | | | anh nên thường xuyên giục anh ấy, kẻo anh ấy quên mất. | | 你要经常钉着他一点儿, 免得他忘了。 麾 <指挥(军队)。> | | | giục quân tiến lên phía trước | | 麾军前进 | | | 趱 <催促; 催逼。> | | | giục ngựa lên trước | | 趱马向前。 |
|