释义 |
tiếc rằng | | | | | | 怎奈; 无奈; 无如 <用在转折句的头上, 表示由于某种原因, 不能实现上文所说的意图, 有'可惜'的意思。> | | | biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được. | | 办法虽好, 怎奈行不通。 | | | hôm chủ nhật, chúng tôi vốn định đi chơi ngoại ô, tiếc rằng trời không chìu lòng người, mưa đến đột ngột đành phải thôi. | | 星期天我们本想去郊游, 无奈天不作美下起雨来, 只好作罢了。 | | | hôm qua đã định đến thăm, tiếc rằng trời quá tối. | | 昨天本想去拜访, 无如天色太晚了。 |
|