| | | |
| [suíbiàn] |
| | 1. tuỳ。按照某人的方便。 |
| | 随你的便。 |
| tuỳ anh. |
| | 2. tuỳ thích; tuỳ ý; mặc sức; tha hồ。不在范围、数量等方面加限制。 |
| | 随便闲谈。 |
| trò chuyện tuỳ thích. |
| | 你们活儿多,随便匀给我们一些吧。 |
| việc của các anh nhiều, tuỳ ý các anh san xẻ cho chúng tôi nhé. |
| | 3. tuỳ tiện。怎么方便就怎么做,不多考虑。 |
| | 我说话很随便,请你不要见怪。 |
| tôi nói năng tuỳ tiện, xin anh đừng trách nhé. |
| | 写文章不能随随便便,要对读者负责任。 |
| không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả. |
| | 4. bất cứ。任凭;无论。 |
| | 话剧也好,京剧也好,随便什么戏,他都爱看。 |
| kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng thích. |