| | | |
| [zhè·ge] |
| | 1. cái này; này。这一个。 |
| | 这个孩子真懂事。 |
| đứa bé này rất hiểu biết. |
| | 这个比那个沉,我们两个人抬。 |
| cái này nặng hơn cái kia, hai chúng ta khiêng đi. |
| | 2. cái này; việc này; vật này。这东西;这事情。 |
| | 你问这个吗?这叫哈密瓜。 |
| anh hỏi vật này phải không?đây là dưa Ha mi. |
| | 他为了这个忙了好几天。 |
| vì việc này mà anh ấy bận mấy ngày nay. |
| | 3. quá; rất (dùng trước động từ, tính từ, biểu thị khoa trương)。用在动词、形容词之前,表示夸张。 |
| | 大家这个乐啊! |
| mọi người vui quá ta! |