释义 |
清明 | | | | | [qīngmíng] | | | 1. trong sạch (nền chính trị)。(政治)有法度,有条理。 | | | 2. thư thái; trấn tĩnh; thanh thản (tâm trạng)。(心里)清楚而镇静。 | | | 神志清明。 | | tinh thần tỉnh táo. | | | 3. trong sáng; sáng trong。清澈而明朗。 | | | 月色清明。 | | ánh trăng sáng trong. | | | 4. tiết thanh minh; thanh minh (vào các ngày mồng 4, 5, 6 tháng 4)。二十四节气之一,在4月4,5或6日。民间习惯在这天扫墓。参看〖节气〗、〖二十四节气〗。 |
|