| | | |
| [duāndì] |
| | 1. quả nhiên; đích xác; quả thực; thực; thực ra。果然;的确。 |
| | 武松读了印信榜文,方知端的有虎。 |
| Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ. |
| | 2. đích thực; rốt cuộc; cuối cùng。究竟。 |
| | 这人端的是谁? |
| người này đích thực là ai? |
| | 3. đầu đuôi; diễn biến (câu chuyện)。事情的经过;底细。 |
| | 我一问起,方知端的。 |
| tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi. |
| | Chú ý: thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu 。注意:'端的'多见于早期白话。 |